Nghĩa của từ "level off" trong tiếng Việt

"level off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

level off

US /ˈlev.əl ˌɔːf/
UK /ˈlev.əl ˌɔːf/
"level off" picture

cụm động từ

ổn định, đạt trạng thái cân bằng, bay ngang, giữ độ cao ổn định

T​o stop rising or falling and remain level.

Ví dụ:

Sales leveled off after a sharp increase during the holiday season.

Doanh số ổn định sau khi tăng mạnh trong mùa lễ.