Nghĩa của từ "lash out" trong tiếng Việt

"lash out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lash out

US /ˈlæʃ aʊt/
"lash out" picture

cụm động từ

công kích, chỉ trích gay gắt, tấn công, đánh mạnh, chi tiêu phung phí

To suddenly attack someone or something physically or criticize him, her, or it in an angry way.

Ví dụ:

She lashed out at her colleague for taking credit for her work.

Cô ấy chỉ trích gay gắt đồng nghiệp vì nhận công lao của mình.