Nghĩa của từ "kitchen island" trong tiếng Việt

"kitchen island" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kitchen island

US /ˈkɪtʃ.ən ˌaɪ.lənd/
"kitchen island" picture

danh từ

bàn đảo bếp

A piece of furniture with a worktop (= a flat surface on which food can be prepared) and cupboard space, that is placed in the middle of a kitchen.

Ví dụ:

Unused floor space could be maximized with a kitchen island that adds additional storage.

Không gian sàn chưa sử dụng có thể được tối đa hóa với bàn đảo bếp có thêm không gian lưu trữ.