Nghĩa của từ joy trong tiếng Việt

joy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

joy

US /dʒɔɪ/
UK /dʒɔɪ/
"joy" picture

danh từ

sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng, niềm vui

A feeling of great pleasure and happiness.

Ví dụ:

Tears of joy.

Nước mắt của niềm vui.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

động từ

vui mừng, vui sướng

Rejoice.

Ví dụ:

I felt shame that I had ever joyed in his discomfiture or pain.

Tôi cảm thấy xấu hổ vì tôi đã từng vui mừng trước sự bất lợi hoặc đau đớn của anh ấy.