Nghĩa của từ invention trong tiếng Việt
invention trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invention
US /ɪnˈven.ʃən/
UK /ɪnˈven.ʃən/

danh từ
sự phát minh, sự sáng chế, sáng kiến, chuyện bịa đặt
Something that has never been made before, or the process of creating something that has never been made before.
Ví dụ:
The world changed rapidly after the invention of the phone.
Thế giới thay đổi nhanh chóng sau khi phát minh ra điện thoại.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: