Nghĩa của từ invalid trong tiếng Việt
invalid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
invalid
US /ɪnˈvæl.ɪd/
UK /ɪnˈvæl.ɪd/

tính từ
không hợp lệ, không có hiệu lực, không có căn cứ, vô hiệu, tàn tật, tàn phế
An invalid document, ticket, law, etc. is not legally or officially acceptable.
Ví dụ:
I'm afraid your driving license is invalid in Eastern Europe.
Tôi e rằng giấy phép lái xe của bạn không hợp lệ ở Đông Âu.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
người tàn tật, người tàn phế
A person who is ill or injured for a long time and usually has to be cared for by others.
Ví dụ:
My dad’s mother is an invalid, and she lives with my aunt and uncle.
Mẹ của bố tôi là người tàn tật, và bà ấy sống với dì và chú của tôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: