Nghĩa của từ invalidate trong tiếng Việt

invalidate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

invalidate

US /ɪnˈvæl.ə.deɪt/
UK /ɪnˈvæl.ə.deɪt/
"invalidate" picture

động từ

làm mất hiệu lực

To officially stop a document, contract, etc. being legally or officially acceptable.

Ví dụ:

Misuse of the mattress will invalidate the guarantee.

Việc sử dụng nệm sai mục đích sẽ làm mất hiệu lực bảo hành.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: