Nghĩa của từ boredom trong tiếng Việt

boredom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

boredom

US /ˈbɔːr.dəm/
UK /ˈbɔːr.dəm/
"boredom" picture

danh từ

nỗi buồn tẻ, nỗi buồn chán, điều khó chịu

The state of feeling bored.

Ví dụ:

The boredom of afternoon duty could be relieved by friendly conversation.

Sự nhàm chán của nhiệm vụ buổi chiều có thể được giải tỏa bằng cách trò chuyện thân tình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: