Nghĩa của từ "instant messaging" trong tiếng Việt
"instant messaging" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
instant messaging
US /ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/

danh từ
tin nhắn tức thời, tin nhắn nhanh
A service available on the internet that allows you to exchange written messages very quickly with someone who is using the internet at the same time.
Ví dụ:
Sometimes the only way I can contact my intern is through instant messaging.
Đôi khi cách duy nhất tôi có thể liên lạc với thực tập sinh của mình là thông qua tin nhắn tức thời.