Nghĩa của từ infraction trong tiếng Việt
infraction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
infraction
US /ɪnˈfræk.ʃən/
UK /ɪnˈfræk.ʃən/

danh từ
sự vi phạm
An act of breaking a rule or law.
Ví dụ:
Any attempt to influence the judges will be seen as an infraction of the rules.
Bất kỳ nỗ lực nào để gây ảnh hưởng đến các thẩm phán sẽ được coi là vi phạm các quy tắc.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: