Nghĩa của từ obedience trong tiếng Việt
obedience trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
obedience
US /oʊˈbiː.di.əns/
UK /oʊˈbiː.di.əns/

danh từ
sự phục tùng, sự vâng lời, sự nghe lời, sự tuân theo, sự tuân lệnh, khu vực quyền hành
The fact that people or animals do what they are told to do.
Ví dụ:
He demands unquestioning obedience from his soldiers.
Anh ta yêu cầu sự phục tùng không nghi ngờ từ những người lính của mình.
Từ trái nghĩa: