Nghĩa của từ inference trong tiếng Việt
inference trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inference
US /ˈɪn.fɚ.əns/
UK /ˈɪn.fɚ.əns/

danh từ
sự suy ra, kết luận, sự suy luận
Something that you can find out indirectly from what you already know.
Ví dụ:
His change of mind was recent and sudden, the inference being that someone had persuaded him.
Sự thay đổi quyết định của anh ấy gần đây và đột ngột, có thể suy luận rằng ai đó đã thuyết phục anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: