Nghĩa của từ deduction trong tiếng Việt
deduction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deduction
US /dɪˈdʌk.ʃən/
UK /dɪˈdʌk.ʃən/

danh từ
sự lấy đi, sự trừ đi, sự khấu đi, điều suy luận, sự suy diễn
The calculation of taking an amount or a part of something away from a total or the amount that is taken away.
Ví dụ:
The interest I receive on my savings account is paid after the deduction of tax.
Tiền lãi tôi nhận được trên tài khoản tiết kiệm của mình được trả sau khi trừ thuế.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: