Nghĩa của từ indicative trong tiếng Việt

indicative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

indicative

US /ɪnˈdɪk.ə.t̬ɪv/
UK /ɪnˈdɪk.ə.t̬ɪv/
"indicative" picture

danh từ

(ngôn ngữ học) chỉ định thức, lối trình bày

The mood (= form) of the verb used in ordinary statements and questions.

Ví dụ:

In the sentence "We walked home" the verb "walked" is in the indicative.

Trong câu "We walked home", động từ "walked" ở dạng chỉ định.

tính từ

(ngôn ngữ học) lối trình bày, chỉ định, dấu hiệu, tỏ ra, ngụ ý, biểu lộ

Being or relating to a sign that something exists, is true, or is likely to happen.

Ví dụ:

Their failure to act is indicative of their lack of interest.

Việc họ không hành động là dấu hiệu cho thấy họ thiếu quan tâm.