Nghĩa của từ inconsistently trong tiếng Việt

inconsistently trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inconsistently

US /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt.li/
UK /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt.li/
"inconsistently" picture

trạng từ

không nhất quán, đầy mâu thuẫn

In a way that changes too often and does not stay the same.

Ví dụ:

In the real world, people behave inconsistently and contradict themselves.

Trong thế giới thực, mọi người cư xử không nhất quán và mâu thuẫn với chính họ.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: