Nghĩa của từ inconsistent trong tiếng Việt
inconsistent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inconsistent
US /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt/
UK /ˌɪn.kənˈsɪs.tənt/

tính từ
không nhất quán, mâu thuẫn, trái
If a reason, idea, opinion, etc. is inconsistent, different parts of it do not agree, or it does not agree with something else.
Ví dụ:
These findings are inconsistent with those of previous studies.
Những phát hiện này không nhất quán với những nghiên cứu trước đây.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: