Nghĩa của từ incidence trong tiếng Việt
incidence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incidence
US /ˈɪn.sɪ.dəns/
UK /ˈɪn.sɪ.dəns/

danh từ
tỷ lệ, (vật lý) sự rơi, sự tới
The extent to which something happens or has an effect.
Ví dụ:
an area with a high incidence of crime
một khu vực có tỷ lệ tội phạm cao
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: