Nghĩa của từ incident trong tiếng Việt
incident trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
incident
US /ˈɪn.sɪ.dənt/
UK /ˈɪn.sɪ.dənt/
danh từ
việc bất ngờ/ tình cờ xảy ra, việc xô xát, việc rắc rối, sự cố, đoạn, tình tiết, vụ việc, việc có liên quan
An event that is either unpleasant or unusual.
Ví dụ:
There is to be an official inquiry into the incident.
Có một cuộc điều tra chính thức về sự cố đó.
tính từ
vốn có, vốn liên quan tới, (vật lý) tới
Touching or hitting the surface of something.
Ví dụ:
an incident ray
tia tới
Từ liên quan: