Nghĩa của từ hypnotism trong tiếng Việt

hypnotism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hypnotism

US /ˈhɪp.nə.tɪ.zəm/
UK /ˈhɪp.nə.tɪ.zəm/
"hypnotism" picture

danh từ

thuật thôi miên, tình trạng bị thôi miên

The act of putting someone into a mental state like sleep, in which their thoughts can be easily influenced by someone else.

Ví dụ:

Some people try hypnotism to cure themselves of addictions.

Một số người thử thôi miên để tự chữa khỏi chứng nghiện.

Từ liên quan: