Nghĩa của từ human trong tiếng Việt

human trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

human

US /ˈhjuː.mən/
UK /ˈhjuː.mən/
"human" picture

danh từ

con người

A human being, especially a person as distinguished from an animal or (in science fiction) an alien.

Ví dụ:

The greatest damage being done to our planet today is that being done by humans.

Thiệt hại lớn nhất đang gây ra cho hành tinh của chúng ta ngày nay là do con người gây ra.

tính từ

(thuộc) con người, loài người, có tính người

Relating to or characteristic of people or human beings.

Ví dụ:

the human body

cơ thể con người