Nghĩa của từ "horned owl" trong tiếng Việt
"horned owl" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
horned owl
US /hɔːnd aʊl/

danh từ
cú sừng
An American owl with two bunches of feathers resembling ears or horns at the top of the head.
Ví dụ:
The horned owl is nocturnal.
Cú sừng là loài sống về đêm.
Từ liên quan: