Nghĩa của từ horn trong tiếng Việt

horn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horn

US /hɔːrn/
UK /hɔːrn/
"horn" picture

danh từ

sừng (trâu bò,...), còi xe, kèn

A hard, pointed, often curved part that grows from the top of the head of some animals, or the hard substance of which a horn is made.

Ví dụ:

The bull lowered its horns and charged straight at him.

Con bò đực hạ sừng xuống và lao thẳng vào anh ta.