Nghĩa của từ hollow trong tiếng Việt

hollow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hollow

US /ˈhɑː.loʊ/
UK /ˈhɑː.loʊ/
"hollow" picture

tính từ

rỗng, trống trỗng, đói meo, hõm vào, rỗng tuếch, giả dối

Having a hole or empty space inside.

Ví dụ:

Hollow blocks are used because they are lighter.

Các khối rỗng được sử dụng vì chúng nhẹ hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

chỗ trũng, chỗ lõm sâu, thung lũng lòng chảo, hốc

A hole or empty space in something, or a low area in a surface.

Ví dụ:

The dog found a hollow in the ground to hide in from the wind.

Con chó tìm thấy một cái hốc dưới đất để trốn gió.