Nghĩa của từ "hold over" trong tiếng Việt

"hold over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hold over

US /hoʊld ˈoʊvər/
UK /hoʊld ˈoʊvər/
"hold over" picture

cụm động từ

hoãn lại, trì hoãn, kéo dài, tiếp tục, giữ lại, duy trì

To not deal with something immediately; to leave something to be dealt with later.

Ví dụ:

The meeting was held over until next week due to scheduling issues.

Cuộc họp bị hoãn lại đến tuần sau do vấn đề lịch trình.

danh từ

người được giữ lại, thứ còn sót lại

A person or thing that continues from an earlier time, especially a person who continues in an organization after other people have been replaced.

Ví dụ:

The interim director was a holdover until the new leadership was appointed.

Giám đốc lâm thời là người được giữ lại cho đến khi lãnh đạo mới được bổ nhiệm.