Nghĩa của từ "hold down" trong tiếng Việt
"hold down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hold down
US /hoʊld daʊn/
UK /hoʊld daʊn/

cụm động từ
giữ chặt, đè chặt, kìm hãm, giữ được công việc
To prevent somebody from moving, using force.
Ví dụ:
It took three men to hold him down.
Phải có ba người đàn ông giữ chặt anh ta.