Nghĩa của từ "hiking boot" trong tiếng Việt

"hiking boot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hiking boot

US /ˈhaɪ.kɪŋ ˌbuːt/
"hiking boot" picture

danh từ

giày đi bộ đường dài

A type of strong boot that covers the foot and ankle, designed for long walks in the countryside.

Ví dụ:

New walkers should invest in a pair of good hiking boots and a backpack.

Những người mới đi bộ nên đầu tư vào một đôi giày đi bộ đường dài tốt và một chiếc ba lô.