Nghĩa của từ "chukka boot" trong tiếng Việt

"chukka boot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chukka boot

US /ˈtʃʌk.ə buːt/
"chukka boot" picture

danh từ

giày chukka

A type of shoe, often made of suede (= soft leather that is not shiny) with a rubber sole (= bottom part), that comes up to the ankle and is tied with laces (= strings).

Ví dụ:

He usually dresses in casual clothes and well-worn chukka boots.

Anh ấy thường mặc quần áo thường ngày và đi giày chukka cũ.

Từ đồng nghĩa: