Nghĩa của từ heavy trong tiếng Việt

heavy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heavy

US /ˈhev.i/
UK /ˈhev.i/
"heavy" picture

tính từ

nặng, khó tiêu, dữ dội, nặng nề, nhiều, chán ngắt, âm u, đau buồn, nghiêm nghị

Of great weight; difficult to lift or move.

Ví dụ:

The pan was too heavy for me to carry.

Chiếc chảo quá nặng để tôi có thể mang.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

trạng từ

nặng, nặng nề, chậm chạp

Heavily.

Ví dụ:

heavy-laden

chất đầy nặng nề

danh từ

võ sĩ hạng nặng, bia mạnh

A large strong man employed to protect someone else or to frighten other people.

Ví dụ:

Frank always took a couple of heavies along with him when he went collecting his debts.

Frank luôn mang theo một vài võ sĩ hạng nặng khi đi đòi nợ.

Từ liên quan: