Nghĩa của từ heartbreak trong tiếng Việt

heartbreak trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heartbreak

US /ˈhɑːrt.breɪk/
UK /ˈhɑːrt.breɪk/
"heartbreak" picture

danh từ

sự đau lòng, sự đau buồn

Feelings of great sadness or disappointment.

Ví dụ:

The kidnapping has caused the family months of heartbreak and suffering.

Vụ bắt cóc đã khiến gia đình đau lòng và đau khổ nhiều tháng trời.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: