Nghĩa của từ harbour trong tiếng Việt

harbour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

harbour

US /ˈhɑːr.bɚ/
UK /ˈhɑːr.bɚ/
"harbour" picture

danh từ

bến cảng

An area of water on the coast, protected from the open sea by strong walls, where ships can shelter.

Ví dụ:

Several boats lay at anchor in the harbour.

Nhiều thuyền neo đậu trong bến cảng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

che giấu, ẩn náu, chứa chấp, chứa đựng, nuôi dưỡng

To hide and protect somebody who is hiding from the police.

Ví dụ:

Police believe someone must be harbouring the killer.

Cảnh sát tin rằng có người đang che giấu kẻ giết người.

Từ đồng nghĩa: