Nghĩa của từ dock trong tiếng Việt

dock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dock

US /dɑːk/
UK /dɑːk/
"dock" picture

danh từ

bến cảng, xưởng đóng tàu, ghế dành cho bị cáo, giống cây chút chít

A part of a port where ships are repaired, or where goods are put onto or taken off them.

Ví dụ:

The ship was in dock.

Con tàu đã cập bến.

động từ

cập bến, cắt bớt, giảm bớt, cắm, cắt ngắn, cắt đuôi

If a ship docks or you dock a ship, it sails into a harbour and stays there.

Ví dụ:

The ferry is expected to dock at 6.

Phà dự kiến ​​sẽ cập bến lúc 6 giờ.

Từ đồng nghĩa: