Nghĩa của từ "hand out" trong tiếng Việt
"hand out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hand out
US /ˈhænd aʊt/

cụm động từ
phân phát, phân chia, trao, đưa ra
To give something to each person in a group or place.
Ví dụ:
The teacher asked her to hand out the worksheets.
Giáo viên yêu cầu cô ấy phân phát worksheet.