Nghĩa của từ guilt trong tiếng Việt

guilt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guilt

US /ɡɪlt/
UK /ɡɪlt/
"guilt" picture

danh từ

tội lỗi, điều sai trái

A feeling of worry or unhappiness that you have because you have done something wrong, such as causing harm to another person.

Ví dụ:

He suffered such feelings of guilt over leaving his children.

Anh ấy đã phải chịu đựng cảm giác tội lỗi khi bỏ rơi những đứa con của mình.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: