Nghĩa của từ innocence trong tiếng Việt
innocence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
innocence
US /ˈɪn.ə.səns/
UK /ˈɪn.ə.səns/

danh từ
tính vô tội, tính ngây thơ, sự trong trắng
The fact that someone is not guilty of a crime.
Ví dụ:
She pleaded her innocence, but no one believed her.
Cô ta cầu xin mình vô tội, nhưng không ai tin cô ta.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: