Nghĩa của từ growl trong tiếng Việt

growl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

growl

US /ɡraʊl/
UK /ɡraʊl/
"growl" picture

động từ

gầm gừ, rền, gầm, càu nhàu, lẩm bẩm

To make a low, rough sound, usually in anger.

Ví dụ:

The dog growled at her and snapped at her ankles.

Con chó gầm gừ với cô ấy và ngoạm vào mắt cá chân của cô ấy.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

tiếng gầm gừ, tiếng gầm, tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm

A long, low sound, like the threatening sound made by a dog.

Ví dụ:

The dog eyed me suspiciously and gave a growl.

Con chó nhìn tôi đầy nghi ngờ và gầm gừ.