Nghĩa của từ grill trong tiếng Việt

grill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grill

US /ɡrɪl/
UK /ɡrɪl/
"grill" picture

danh từ

vỉ nướng, món thịt nướng, quán chả nướng

A metal framework used for cooking food over an open fire; a gridiron.

Ví dụ:

The park has several lakes, camp shelters with charcoal grills, and playgrounds.

Công viên có một số hồ nước, khu cắm trại với vỉ nướng than và sân chơi.

Từ đồng nghĩa:

động từ

nướng, hành hạ, tra hỏi, bị nướng, bị hành hạ

1.

Cook (something) using a grill.

Ví dụ:

Grill the trout for about five minutes.

Nướng cá hồi trong khoảng năm phút.

2.

Subject (someone) to intense questioning or interrogation.

Ví dụ:

My father grilled us about what we had been doing.

Cha tôi tra hỏi chúng tôi về những gì chúng tôi đã làm.

Từ đồng nghĩa: