Nghĩa của từ "grey matter" trong tiếng Việt
"grey matter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grey matter
US /ˈɡreɪ ˌmæt.ər/

danh từ
chất xám, trí tuệ, trí thông minh
A person's intelligence.
Ví dụ:
It's not the sort of film that stimulates the grey matter much.
Nó không phải là thể loại phim kích thích chất xám nhiều.
Từ đồng nghĩa: