Nghĩa của từ "for that matter" trong tiếng Việt

"for that matter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

for that matter

US /fɔː ðæt ˈmætə/
"for that matter" picture

thành ngữ

về vấn đề này, vì thế, thực sự

Used to show that a statement is true in another situation.

Ví dụ:

Ming's never been to Spain, or to any European country for that matter.

Ming thực sự chưa bao giờ đến Tây Ban Nha hay bất kỳ quốc gia châu Âu nào.