Nghĩa của từ grey trong tiếng Việt
grey trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grey
US /ɡreɪ/
UK /ɡreɪ/

tính từ
xám, xám xịt, u ám, ảm đạm, đơn điệu, buồn tẻ, (tóc) bạc, già dặn
2.
Having grey hair.
Ví dụ:
His hair is very grey.
Tóc anh ấy bạc lắm.
động từ
(tóc) bạc
(of hair) to become grey.
Ví dụ:
His hair was greying at the sides.
Tóc ông ấy bạc hai bên.
danh từ
màu xám, ngựa xám
The colour of smoke or ashes.
Ví dụ:
dressed in grey
mặc đồ màu xám