Nghĩa của từ gold trong tiếng Việt
gold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gold
US /ɡoʊld/
UK /ɡoʊld/

danh từ
vàng, tiền vàng, số tiền lớn, màu vàng, cái quý giá
1.
Something that is very special or valuable.
Ví dụ:
She has a heart of gold.
Cô ấy có một tấm lòng vàng.
2.
A deep lustrous yellow or yellow-brown color.
Ví dụ:
Her eyes were light green and flecked with gold.
Đôi mắt cô ấy có màu xanh lục nhạt và lấp lánh ánh vàng.
tính từ
bằng vàng, có màu vàng
Made of or colored like gold.
Ví dụ:
gold coins
những đồng tiền bằng vàng
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: