Nghĩa của từ "go ahead" trong tiếng Việt

"go ahead" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go ahead

US /ˈɡəʊ əˌhed/
"go ahead" picture

cụm động từ

tiến hành, tiếp tục, cho phép, đồng ý, nói trước, đi trước

To happen; to be done.

Ví dụ:

The building of the new bridge will go ahead as planned.

Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo đúng kế hoạch.

danh từ

sự cho phép

permission for somebody to start doing something

Ví dụ:

The council has given the go-ahead to start building.

Hội đồng đã cho phép để bắt đầu xây dựng.

tính từ

tích cực, năng động, sẵn sàng hành động

Willing to try new ideas, methods, etc. and therefore likely to succeed.

Ví dụ:

She’s a go-ahead entrepreneur who always takes risks.

Cô ấy là một doanh nhân năng động, luôn sẵn sàng chấp nhận rủi ro.