Nghĩa của từ gently trong tiếng Việt

gently trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gently

US /ˈdʒent.li/
UK /ˈdʒent.li/
"gently" picture

trạng từ

dịu dàng, êm ái, nhẹ nhàng

Calmly, kindly, or softly.

Ví dụ:

He lifted the baby gently out of its crib.

Anh ấy nhẹ nhàng nhấc đứa bé ra khỏi nôi.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: