Nghĩa của từ gaunt trong tiếng Việt

gaunt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gaunt

US /ɡɑːnt/
UK /ɡɑːnt/
"gaunt" picture

tính từ

hốc hác, gầy, cằn cỗi, buồn thảm

Very thin, especially because of sickness or hunger.

Ví dụ:

Her face was gaunt and grey.

Khuôn mặt cô ấy hốc hác và xám xịt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: