Nghĩa của từ bony trong tiếng Việt

bony trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bony

US /ˈboʊ.ni/
UK /ˈboʊ.ni/
"bony" picture

tính từ

xương xẩu, nhiều xương

(of a person or part of the body) very thin so that the bones can be seen under the skin.

Ví dụ:

She looked frail, her face bony.

Trông cô ấy ốm yếu, khuôn mặt xương xẩu.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: