Nghĩa của từ "garlic bread" trong tiếng Việt
"garlic bread" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
garlic bread
US /ˌɡɑː.lɪk ˈbred/

danh từ
bánh mì tỏi
Bread that has been spread with a mixture of butter, garlic, and herbs.
Ví dụ:
She began working at the restaurant as a seating hostess, dishwasher and garlic bread cook at the age of 6, during the 1980s.
Cô ấy bắt đầu làm việc tại nhà hàng với tư cách là nhân viên phục vụ chỗ ngồi, người rửa bát và nấu bánh mì tỏi từ năm 6 tuổi, trong những năm 1980.