Nghĩa của từ "gender gap" trong tiếng Việt

"gender gap" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gender gap

US /ˈdʒen.də ˌɡæp/
"gender gap" picture

danh từ

khoảng cách giới tính

A difference between the way men and women are treated in society, or between what men and women do and achieve.

Ví dụ:

The report said that in Europe the UK has the largest gender gap between women's and men's earnings.

Báo cáo cho biết ở châu Âu, Vương quốc Anh có khoảng cách giới tính lớn nhất giữa thu nhập của phụ nữ và nam giới.