Nghĩa của từ fourth trong tiếng Việt

fourth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fourth

US /fɔːrθ/
UK /fɔːrθ/
"fourth" picture

số từ

thứ tư (vị trí hoặc số thứ tự thứ tư)

4th written as a word.

Ví dụ:

Today is the fourth day of the month.

Hôm nay là ngày thứ tư của tháng.

danh từ

một phần tư, quãng bốn (âm nhạc)

A quarter.

Ví dụ:

Three fourths of his students, or 75%, come from the local area.

Ba phần tư số học sinh của ông ấy, hay 75%, đến từ khu vực địa phương.

tính từ

thứ tư, thứ bốn

Relating to the last three-month period of a company's financial year.

Ví dụ:

the company's fourth-period vehicle production plans

kế hoạch sản xuất xe của công ty trong giai đoạn bốn