Nghĩa của từ "fourth ventricle" trong tiếng Việt
"fourth ventricle" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fourth ventricle
US /fɔːθ ˈven.trɪ.kəl/

danh từ
não thất bốn
An irregular ventricle between the third ventricle and the central canal of the spinal cord.
Ví dụ:
The main function of the fourth ventricle is to protect the human brain from trauma and to help form the central canal, which runs the length of the spinal cord.
Chức năng chính của não thất bốn là bảo vệ não người khỏi chấn thương và giúp hình thành ống trung tâm chạy dọc theo chiều dài của tủy sống.