Nghĩa của từ "fossil fuel" trong tiếng Việt

"fossil fuel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fossil fuel

US /ˈfɒs.əl ˌfjʊəl/
"fossil fuel" picture

danh từ

nhiên liệu hóa thạch

Fuels, such as gas, coal, and oil, that were formed underground from plant and animal remains millions of years ago.

Ví dụ:

Coal, crude oil, and natural gas are all considered fossil fuels because they were formed from the fossilized, buried remains of plants and animals that lived millions of years ago.

Than đá, dầu thô và khí đốt tự nhiên đều được coi là nhiên liệu hóa thạch vì chúng được hình thành từ tàn tích hóa thạch bị chôn vùi của động thực vật sống cách đây hàng triệu năm.

Từ liên quan: