Nghĩa của từ fossil trong tiếng Việt
fossil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fossil
US /ˈfɑː.səl/
UK /ˈfɑː.səl/

danh từ
hóa thạch, người cổ lỗ, người lỗi thời
The parts of a dead animal or a plant that have become hard and turned into rock.
Ví dụ:
fossils over two million years old
hóa thạch có niên đại hơn hai triệu năm
Từ liên quan: